THÔNG TIN SẢN PHẨM Máy phân tích huyết học 21 thông số BC-3600
– Là thiết bị phân tích máu hoàn toàn tự động, kích thước nhỏ gọn và có giá trị sử dụng cao.
– Hiển thị kết quả 3 thành phần bạch cầu CBC+3-DIFF, bao gồm 21 thông số và ba biểu đồ.
– Tốc độ phân tích: 60 mẫu/giờ.
– Hệ thống hoạt động trực quan với màn hình cảm ứng TFT
– Hiệu suất được nâng cao bởi những công nghệ đã được kiểm chứng
– Lựa chọn lấy mẫu ở chế độ mở hoặc đóng lọ
– Bộ nhớ trong với dung lượng lớn, có thể nhớ được kết quả đo của 40.000 bệnh nhân (bao gồm cả biểu đồ).
1. Các thông số đo:
WBC, Lymph#, Mid#, Gran#, Lymph%, Mid%, Gran%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR,P-LCC và biểu đồ cho WBC, RBC, PLT
2. Nguyên lý đo:
Đếm theo phương pháp trở kháng với WBC, RBC, PLT và theo phương pháp không cyanide cho Hemoglobin
3. Dải đo
DẢI ĐO |
Thông số WBC (109/L) RBC (1012/L) HGB (g/L) MCV (fL) PLT (109/L) |
Dải tuyến tính 0 – 300 0 – 800 0 – 2800 – 3000 |
Độ chính xác (CV%) 2.5 (7.0 – 15.0) 2 (3.50 – 6.5) 1.5 (100-180) 0.5 (80.0-110.0) 4 (150 – 500) |
4. Thể tích mẫu máu đo:
– Phương pháp trước pha loãng: 20μl
– Phương pháp đo toàn bộ mẫu máu: 17μl
5. Tốc độ đo: 60 mẫu/ giờ
6. Hiển thị: Màn hình cảm ứng màu lớn, độ phân giải: 800×600
7. Sai số phép đo: WBC,RBC, HGB<0.5% ; PLT <1.0%
8. Giao diện: 4 cổng USB, LAN, COM; Hỗ trợ giao diện LIS 2 chiều
9. Dữ liệu vào ra: 4 cổng USB; 1 cổng RS232; 1 cổng Lan
10. In kết quả: Máy in nhiệt gắn sẵn, giấy in 50mm, định dạng nhiều bản in; Kết nối máy in ngoài (lựa chọn)
11. Môi trường vận hành: Nhiệt độ: 15 – 30 0; Độ ẩm: 30 – 85%
12. Nguồn điện hoạt động: AC 100 – 240V ; Tần số: 50/60Hz
13. Kích thước: 450(W)x395(H)x445(D)
14. Trọng lượng: 28 Kg
15. Bảo quản: Nhiệt độ bảo quản : -100 ~ 40; Độ ẩm không khí: 10 ~93%