Máy sinh hóa tự động Erba XL 200
Tính năng kỹ thuật của máy sinh hóa tự động:
– Loại hệ thống: Tự động, hóa chất mở, truy cập ngẫu nhiên, bệnh nhân ưu tiên…
– Công suất: 200 test/giờ (đo quang) và 400 test/giờ nếu bao gồm điện giải.
– Các thông số cài sẵn: tối đa 50 loại test + 4 thông số điện giải (lựa chọn thêm: Na, K, Cl, Li)
– Loại mẫu thử: Huyết thanh, nước tiểu, máu toàn phần và các dịch cơ thể khác.
– Các thông số lập trình: không giới hạn.
– Chế độ phân tích: 1-Point, 2-Point, Rate-A, Rate-B, Direct Potentiometry.
– Chế độ hiệu chuẩn: Linear, Non-Linear, Multipoint.
– Hệ thống quang học: 8 bước sóng (340, 405, 505, 546, 578, 600, 660, 700nm)
– Khay mẫu bệnh phẩm: 30 vị trí mẫu thường quy và 9 vị trí blank, control, standard và ISE (nếu có). Trong đó, số lượng vị trí cho mẫu cấp cứu: 39.
– Khay hóa chất: 50 vị trí được làm lạnh.
– Khay phản ứng: 45 cuvette thủy tinh cứng.
– Bộ trộn bằng kim đa tốc độ.
– Thể tích phản ứng (µl): 180
– Hệ thống làm sạch cuvette tích hợp: làm sạch 6 giai đoạn, sấy khô 2 giai đoạn kèm bước xác nhận cuvette.
– Thể tích mẫu (µl): 2 – 70 (mức điều chỉnh 0.2)
– Thể tích hóa chất (µl): 10 – 300 (mức điều chỉnh 1)
– Kích thước: 810 (R) x 800 (S) x 600 (C) mm
– Nguồn điện: AC 220V, 50/60 Hz (600 VA)
Máy sinh hóa tự động được cung cấp bao gồm:
– Thiết bị chính và phụ kiện tiêu chuẩn.
– Hóa chất vận hành máy ban đầu
+ GLUCOSE (GLU 440),
+ TRIGLYCERIDES (TG 440),
+ CHOLESTEROL (CHOL 440),
+ UREA (UREA 275),
+ CREATININE (CREA 275),
+ AST/GOT (AST/GOT 330),
+ ALT/GPT (ALT/GPT 330)